--

quẹo cọ

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: quẹo cọ

+  

  • Distorted; twisted
    • Mặt quẹo cọ vì đau
      Face distorted (twisted) by pain
  • Underlanded, fishy
    • Có gì quẹo cọ đây
      There is something [rather] fishy going on here
Lượt xem: 608